Bộ lọc sản phẩm
Thương hiệu
Giá
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
THIẾT BỊ MẠNG WIFI
612.000
6-Port Unmanaged Desktop Switch with 4-Port PoE ■ Tiêu chuẩn IEEE 802.3; IEEE 802.3u; IEEE 802.3x ■ 4 cổng POE với tốc độ 100Mbps. ■ 2 cổng uplink với tốc độ 100Mbps. ■ Công suất cổng 1-4 ≤30W. Tổng công suất 36W ■ Hỗ trợ Extend cho khoảng cách truyền POE lên đến 250m ■ Khả năng chuyển đổi: 1.2Gbps. ■ Nguồn 53 V, 50/60 Hz, max 0.8A ■ Chống sét: 6KV
944.000
10-Port Unmanaged Desktop Switch with 8-Port PoE ■ Tiêu chuẩn IEEE 802.3; IEEE 802.3u; IEEE 802.3x ■ 8 cổng POE với tốc độ 100Mbps. ■ 2 cổng uplink với tốc độ 100Mbps. ■ Công suất cổng 1-8 ≤30W. Tổng công suất 60W ■ Hỗ trợ Extend cho khoảng cách truyền POE lên đến 250m ■ Khả năng chuyển đổi: 2Gbps. ■ Nguồn 53 V, 50/60 Hz, max 1.22A ■ Chống sét: 6KV
5.822.000
26-Port Cloud Managed Desktop Switch with 24-Port PoE _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi-PoE _Quản lý bằng cloud, giao diện web _ Hỗ trợ DHCP client, VLAN, POE watchdog, POE extend, Loop Protection _Quản lý mức tiêu thụ điện năng POE và bật / tắt POE _Cổng giao tiếp:24 cổng RJ45 POE 100Mbps, 2 cổng uplink RJ45 1000Mbps + 2 cổng uplink SFP 1000Mbps ( cổng combo) _Công suất PoE: Cổng 1-2 ≤ 90 W, Cổng 3-24 ≤ 30 W, Tổng công suất ≤ 240 W _Giao thức PoE: EEE802.3,IEEE802.3u,IEEE802.3x,IEEE802.3ab,IEEE802.3z _Khả năng chuyển đổi: 8.8Gbps _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV _ Kích thước : 440 mm × 220 mm × 44 mm (17.32" × 8.66" × 1.73") (L × W × H) _ Cân nặng : 2.47kg
4.229.000
18-Port Cloud Managed Desktop Switch with 16-Port PoE _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi-PoE _Quản lý bằng cloud, giao diện web _ Hỗ trợ DHCP client, VLAN, POE watchdog, POE extend, Loop Protection _Quản lý mức tiêu thụ điện năng POE và bật / tắt POE _Cổng giao tiếp:16 cổng RJ45 POE 100Mbps, 2 cổng uplink RJ45 1000Mbps + 2 cổng uplink SFP 1000Mbps ( cổng combo) _Công suất PoE: Cổng 1-2 ≤ 90 W, Cổng 3-16 ≤ 30 W, Tổng công suất ≤ 135 W _Giao thức PoE: EEE802.3,IEEE802.3u,IEEE802.3x,IEEE802.3ab,IEEE802.3z _Khả năng chuyển đổi: 7.2Gbps _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV _ Kích thước : 440 mm × 220 mm × 44 mm (17.32" × 8.66" × 1.73") (L × W × H) _ Cân nặng : 2.23kg
1.470.000
10-Port Cloud Managed Desktop Switch with 8-Port PoE _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi POE _Quản lý bằng cloud APP, giao diện web _ Hỗ trợ DHCP client, VLAN, POE watchdog, POE extend _Quản lý mức tiêu thụ điện năng POE và bật / tắt POE _Cổng giao tiếp: 8 cổng RJ45 POE 100Mbps, 2 cổng uplink RJ45 1000Mbps _Công suất PoE: Cổng 1 ≤ 60 W, Cổng 2-8 ≤ 30 W, Tổng công suất ≤ 60 W _Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at, Hi-PoE _Khả năng chuyển đổi: 4.8Gbps _Nguồn: 53 VDC, 1.226 A _Chống sét: 4KV _ Kích thước : 265 mm × 238 mm × 76 mm (10.43" × 9.37" × 2.99") (L × W × H) _ Cân nặng : 0.8kg
12.673.000
_Switch PoE hai lớp. _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3af, IEEE802.3at, IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab/z, IEEE802.3X. _Hỗ trợ giao thức spanning tree STP/RSTP _Hỗ trợ khôi phục địa chỉ IP và mật khẩu người dùng _Cổng giao tiếp: 2*10/100/1000Mbps BASE-T, 24*10/100Mbps BASE-T(cấp nguồn PoE) _Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤370W _Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at _Khả năng chuyển đổi: 24.8Gbps _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV _Kích thước: 442mm×124mm×44.5mm _Khối lượng: 2.79kg
7.900.000
_Switch PoE hai lớp. _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi-PoE _Hỗ trợ cổng 'Orange port Hi-PoE, có thể được sử dụng với PoE Extender (PFT1300) _Hỗ trợ khôi phục địa chỉ IP và mật khẩu người dùng _Cổng giao tiếp:2*10/100/1000 Base-T, 2*1000 Base-X, 24*10/100 Base-T(cấp nguồn PoE) _Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤240W _Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at, Hi-PoE _Khả năng chuyển đổi: 8.8Gbps _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV
6.120.000
16-Port PoE Switch (Unmanaged) _ Switch Layer 2 _ Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3x, IEEE802.3ab, IEEE802.3z _ 16 cổng POE với tốc độ 100Mbps. _ 2 cổng uplink RJ45 với tốc độ 1000Mbps. _ 2 cổng quang SFP với tốc độ 1000Mbps. Cổng combo _ Công suất mỗi cổng ≤30W. Tổng công suất 135W _ Cổng 1, 2 hỗ trợ Hi-POE với công suất tối đa 60W _Khả năng chuyển đổi: 7.2Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 8K _Hỗ trợ công nghệ POE watchdog, POE Extend, Port Isolation _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 440 mm × 300 mm × 44 mm
6.960.000
_Switch PoE hai lớp. _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi-PoE _Hỗ trợ cổng 'Orange port Hi-PoE, có thể được sử dụng với PoE Extender (PFT1300) _Hỗ trợ khôi phục địa chỉ IP và mật khẩu người dùng _Cổng giao tiếp: 2*10/100/1000Mbps BASE-T, 2*1000 Base-X (Combo port), 16*10/100Mbps BASE-T(cấp nguồn PoE) _Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤190W _Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at, Hi-PoE _Khả năng chuyển đổi: 8.8Gbps _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV
Liên hệ
_Switch PoE hai lớp. _Hỗ trợ PoE, PoE +, Hi-PoE _8*10/100/1000 Base-T(cấp nguồn PoE), 2*100/1000 Base-X, cổng 1 và cổng 2 hỗ trợ Hi-PoE (60W) _Công suất PoE: Mỗi cổng ≤30W, Tổng cộng ≤120W _Giao thức PoE: IEEE802.3af, IEEE802.3at, Hi-PoE _Khả năng chuyển đổi: 28Gbps _Tốc độ chuyển tiếp gói: 14,88Mpps _Nguồn: DC 9~57V ( không kèm nguồn ) _Chống sét: 4KV
1.420.000
'■ Max kết nối 6 màn hình bằng Cat5e với chuẩn Dahua POE ■ Điện áp 24V , kích thước 178.8mm*107.1mm*30.3mm(L*W*T), trọng lượng 0.3Kg ■ Nguồn đi kèm
884.000
PoE Switch Max kết nối 6 màn hình bằng Cat5e với chuẩn Dahua POE Điện áp 24V , kích thước 179mm*107mm*30mm, trọng lượng 0.3Kg
2.852.000
8-Port PoE Switch (Unmanaged) _ Switch Layer 2 _ Đáp ứng tiêu chuẩnIEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab/z and IEEE802.3X. _ 8 cổng POE với tốc độ 100Mbps. _ 1 cổng uplink với tốc độ 1000Mbps. _ 1 cổng quang SFP với tốc độ 1000Mbps. _ Công suất mỗi cổng ≤30W. Tổng công suất 96W _ Cổng 1, 2 hỗ trợ Hi-POE với công suất tối đa 60W _Khả năng chuyển đổi: 7.6Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 8K _Hỗ trợ 2 nguồn dự phòng . Nguồn Adapter đi kèm : DC 48~57V _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 150mm×100mm×42mm _Khối lượng: 0.54kg
2.274.000
8-Port PoE Switch (Unmanaged) _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _8 cổng POE với tốc độ 100Mbps. _ 2 cổng uplink với tốc độ 1000Mbps. _ Công suất mỗi cổng ≤30W. Tổng công suất 96W _ Cổng 1 hỗ trợ Hi-POE với công suất tối đa 60W _ Hỗ trợ tính năng POE extend cho phép truyền tín hiệu POE với khoảng cách 250m. _Khả năng chuyển đổi: 5.6Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 16K _Nguồn Adapter đi kèm : DC 48~57V _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 190mm×100mm×30mm _Khối lượng: 0.49kg
1.470.000
10-Port Fast Ethernet Switch with 8-Port PoE _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _8 cổng POE với tốc độ 100Mbps. _ 2 cổng uplink với tốc độ 100Mbps. _ Công suất mỗi cổng ≤30W. Tổng công suất 65W _ Hỗ trợ tính năng POE extend cho phép truyền tín hiệu POE với khoảng cách 250m. _ Hỗ trợ tính năng POE watchdog _Khả năng chuyển đổi: 2Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K _Nguồn Adapter đi kèm : AC100–AC240V _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 242.5 mm × 122.9 mm × 35.0 mm _Khối lượng: 0.76kg
1.940.000
4-Port PoE Switch (Unmanaged) _Tiêu chuẩn IEEE802.3af (PoE), IEEE802.3at (PoE+), Hi-PoE _ Hỗ trợ cổng: 1*100/1000 Base-X 1*10/100/1000 Base-T 4*10/100 Base-T (PoE power supply) _Công suất PoE: Port1≤60W, Port2-4≤30W, Total≤60W _Khả năng chuyển đổi: 6.8Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 8K _Nguồn: DC 48~57V power adapter _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 150mm×108mm×30mm _Khối lượng: 440g
837.000
6-Port Fast Ethernet Switch with 4-Port PoE _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _4 cổng POE với tốc độ 100Mbps. _ 2 cổng uplink với tốc độ 100Mbps. _ Công suất mỗi cổng ≤30W. Tổng công suất 36W _Khả năng chuyển đổi: 1.2Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K _Nguồn Adapter đi kèm : AC100–AC240V _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 194.0 mm × 108.1 mm × 35.0 mm _Khối lượng: 0.56kg
697.000
8-Port Desktop Gigabit Ethernet Switch _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _8 cổng Gigabit Ethernet với tốc độ 1000Mbps. _Khả năng chuyển đổi: 16Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 1K _Nguồn: 5V/1A DC _Chống sét: 2KV _Kích thước (mm): 125 × 65 × 22 _Khối lượng: 0.11kg
450.000
5-Port Desktop Gigabit Ethernet Switch _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _5 cổng Gigabit Ethernet với tốc độ 1000Mbps. _Khả năng chuyển đổi: 1Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 1K _Nguồn: 5V/1A DC _Chống sét: 2KV _Kích thước (mm): 125 × 65 × 22 _Khối lượng: 0.09kg
318.000
8-Port Desktop Fast Ethernet Switch _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _8 cổng Fast Ethernet với tốc độ 100Mbps. _Khả năng chuyển đổi: 1.6Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 1K _Nguồn: 5V/500mA DC _Chống sét: 2KV _Kích thước (mm): 125 × 65 × 22 _Khối lượng: 0.09kg
255.000
5-Port Desktop Fast Ethernet Switch _Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. _5 cổng Fast Ethernet với tốc độ 100Mbps. _Khả năng chuyển đổi: 1Gbps. _Bộ nhớ lưu trữ MAC: 1K _Nguồn: 5V/500mA DC _Chống sét: 2KV _Kích thước (mm): 77× 46 × 21 _Khối lượng: 0.04kg
1.253.000
6-Port Fast Ethernet Switch with 4-Port PoE ■ Tiêu chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u và IEEE802.3X. ■ 4 cổng POE với tốc độ 100Mbps. ■ 2 cổng uplink với tốc độ 100Mbps. ■ Công suất cổng 1 ≤60W ■ Công suất cổng 2-4 ≤30W. Tổng công suất 60W ■ Hỗ trợ Extend cho khoảng cách truyền POE lên đến 250m ■ Hỗ trợ POE Watchdog ■ Khả năng chuyển đổi: 1.8Gbps. ■ Bộ nhớ lưu trữ MAC: 2K ■ Nguồn DC 48~57V power adapter ■ Chống sét: 2KV
3.285.000
_Switch Layer 2 unmanaged 24 cổng Gigabit _Công suất chuyển mạch 48G _Tốc độ chuyển tiếp gói tin 35.7Mpps _Cổng giao tiếp: 24* 10/100/1000 Base-T _Lưu trữ Chế độ Exchange và chuyển tiếp _Bộ nhớ gói dữ liệu 2Mb _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 6KV _Kích thước (mm): 294x178x44 _Khối lượng: 1,43Kg
2.431.000
_Switch Layer 2 unmanaged 16 cổng Gigabit _Công suất chuyển mạch 32G _Tốc độ chuyển tiếp gói tin 23.8Mpps _Cổng giao tiếp: 16* 10/100/1000 Base-T _Lưu trữ Chế độ Exchange và chuyển tiếp _Bộ nhớ gói dữ liệu 2Mb _Nguồn: AC 100~240V _Chống sét: 4KV _Kích thước (mm): 294x178x44 _Khối lượng: 1,36Kg
Thiết bị mạng là tập hợp nhiều thiết bị dùng để kết nối 1 hoặc nhiều mạng LAN với nhau. Chúng hoàn toàn có khả năng kết nối được nhiều segment lại với nhau. Tuy nhiên, số lượng bao nhiêu thì còn phụ thuộc vào số lượng cổng trên thiết bị đó cũng như những thiết bị sử dụng trong mạng.
Để cho dòng dữ liệu giữa hai phần mạng có thể truyền qua lại cho nhau được người ta sử dụng các thiết bị liên kết đặc biệt hay còn gọi là các thiết bị mạng. Một số thiết bị mạng cơ bản mà bạn có thể gặp như: Card Mạng, Hub, Switch, Repeater, Bridge, Router, Wifi, Firewall, Gateway…
Card mạng là gì? Card mạng hay còn gọi là card dùng để giao tiếp với internet (network card) là 1 loại bảng mạch giúp cho máy tính có thể giao tiếp với các máy khác thông qua mạng internet, nó cũng có thể được gọi với cái tên LAN Adapter. Card mạng được cắm trong bo mạch chính của máy tính, giúp máy tính giao tiếp và kết nối với môi trường mạng.
>>> Bạn có thể tham khảo thêm các nội dung mở rộng về Card mạng qua bài “Card mạng là gì“
Phân loại card mạng
Card mạng được chia làm 2 loại: Card on board và card rời.
Card on board (tích hợp thẳng vào mainboard). Thường loại này khi hỏng thay thế rất phức tạp nhưng đổi lại nhỏ gọn và giá thành thấp hơn so với card rời.
Card rời: Car rời thường được gắn bổ sung vào máy tính thông qua cổng PCI, USB. Nó kết nối thông qua cổng USB dễ cắm ,nhỏ gọn và dùng ngay, tuy nhiên nó có giá cao hơn nhiều, thích hợp với máy xách tay hơn, cho nên đối với người dùng PC thì card PCI vẫn là lựa chọn số một.
Repeater là thiết bị ở lớp 1 (Physical Layer) có chức năng cung cấp năng lượng cho tín hiệu ở đầu ra và khuếch đại tín hiệu vật lý ở đầu vào để có thể đến được điểm xa hơn trên mạng.
Hub là một thiết bị mạng có chức năng giống như một Repeater nhưng có nhiều cổng (Hub có từ 4 đến 24 cổng). Với Hub, khi thông tin được đưa vào từ một cổng và sẽ được đưa đến tất cả các cổng khác.
Switch hay còn gọi là thiết bị chuyển mạch là thiết bị dùng để kết nối các thiết bị hay các mạng nhỏ lại với nhau. Switch cũng giống bridge tuy nhiên switch có nhiều cổng hơn và tốc độ xử lý nhanh hơn bridge rất nhiều.
Switch có khả năng kết nối nhiều segment lại với nhau tùy thuộc vào số cổng trên switch và cung cấp nhiều chức năng hơn bridge như tạo các VLAN. Switch hoạt động ở lớp 2 của mô hình OSI.
Router là một thiết bị mạng lớp 3 của mô hình OSI (Network Layer). Router giúp kết nối hai hay nhiều mạng IP với nhau. Các máy tính trên mạng phải “nhận thức” được sự tham gia của một router, nhưng đối với các mạng IP thì một trong những quy tắc của IP là mọi máy tính kết nối mạng đều có thể giao tiếp được với router.
Gateway là thiết bị dùng để kết nối các mạng có giao thức khác nhau, như mạng dùng giao thức IP với mạng sử dụng giao thức IPX, Novell, DECnet, SNA… Với những máy tính trong các mạng sử dụng các giao thức khác nhau có thể dễ dàng kết nối được với nhau.
Tường lửa hay còn được gọi với cái tên là FireWall thuật ngữ trong chuyên ngành mạng máy tính, nói nôm na có thể gọi là bức tường lửa một hệ thống an ninh mạng, bảo mật an toàn thông tin mạng. Tường lửa tồn tại ở 2 loại phần cứng và phần mềm được tích hợp vào bên trong hệ thống và nó hoạt động như một rào chắn phân cách giữa truy cập an toàn và truy cập không an toàn, chống lại truy cập trái phép, ngăn chặn virus… đảm bảo thông tin nội bộ được an toàn không bị truy cập xấu đánh cắp.
Bridge là 1 thiết bị mạng dùng để kết nối 2 mạng nhỏ để tạo thành 1 mạng lớn hơn. Bridge hoạt động ở lớp 2 trong mô hình mạng OSI. Tuy nhiên, Bridge chỉ kết nối những mạng cùng loại và sử dụng cho những mạng tốc độ cao sẽ khó hơn nếu chúng nằm cách xa nhau.
Một hệ thống thiết bị mạng sẽ bao gồm các thành phần chính như sau:
Thiết bị mạng giúp doanh nghiệp đảm bảo hoạt động kết nối Internet ổn định, không rớt mạng hay bị chập chờn, … Phạm vi của đường truyền mạng rất rộng, có thể dễ dàng kết nối bất cứ khi nào. Ngoài ra, khi lắp đặt thiết bị mạng cho doanh nghiệp, chúng còn có thể kết nối nhanh với các thiết bị khác nhằm phục vụ nhu cầu của người dùng trong cuộc sống.
Để tư vấn và đặt mua các thiết bị mạng, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH MINH HOÀNG GIA – PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG
Kinh doanh 0936 355 335