Bộ lọc sản phẩm
Thương hiệu
Giá
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
THIẾT BỊ MẠNG WIFI
1.250.000
_Switch Layer 2 unmanaged 8 cổng Gigabit _Công suất chuyển mạch 16G _Tốc độ chuyển tiếp gói tin 11.9Mpps _Cổng giao tiếp: 8* 10/100/1000 Base-T _Lưu trữ Chế độ Exchange và chuyển tiếp _Bộ nhớ gói dữ liệu 1.5Mb _Nguồn: DC 9V/1A _Chống sét: 4KV _Kích thước (mm): 186x106x33 _Khối lượng: 508g
Switch Unmanaged Imou SG108C ■ Cổng kết nối: 8x 10/100/ 1000Mbps ports, Auto-Negotiation ■ Tốc độ: 1000Mbps | Công suất chuyển đổi: 16Gbps ■ Tốc độ chuyển tiếp gói tin: 0.1488Mpps ■ Chống sét lan truyền: 2KV ■ Kích thước: 133.2x62x21mm | Trọng lượng: 79g ■ Nguồn: DC5V 1A đi kèm ■ Công suất tiêu thụ: 3W ■ Chất liệu vỏ: Plastic
Switch Unmanaged Imou SG105C ■ Cổng kết nối: 5x 10/100/ 1000Mbps ports, Auto-Negotiation ■ Tốc độ: 1000Mbps | Công suất chuyển đổi: 10Gbps ■ Tốc độ chuyển tiếp gói tin: 0.1488Mpps ■ Chống sét lan truyền: 2KV ■ Kích thước: 87.6x62x21.1mm | Trọng lượng: 50g ■ Nguồn: DC5V 1A đi kèm ■ Công suất tiêu thụ: 2W ■ Chất liệu vỏ: Plastic
Switch Unmanaged Imou SF108C ■ Cổng kết nối: 8x 10/100Mbps ports, Auto-Negotiation ■ Tốc độ: 100Mbps | Công suất chuyển đổi: 1.6Gbps ■ Tốc độ chuyển tiếp gói tin: 0.1488Mpps ■ Chống sét lan truyền: 2KV ■ Kích thước: 133.2x62x21mm | Trọng lượng: 86g ■ Nguồn: DC5V 1A đi kèm ■ Công suất tiêu thụ: 1.2W ■ Chất liệu vỏ: Plastic
Switch Unmanaged Imou SF105C ■ Cổng kết nối: 5x 10/100Mbps ports, Auto-Negotiation ■ Tốc độ: 100Mbps | Công suất chuyển đổi: 1Gbps ■ Tốc độ chuyển tiếp gói tin: 0.1488Mpps ■ Chống sét lan truyền: 2KV ■ Kích thước: 87.6x62x21.1mm | Trọng lượng: 55g ■ Nguồn: DC5V 1A đi kèm ■ Công suất tiêu thụ: 0.6W ■ Chất liệu vỏ: Plastic
Bộ phát Wifi Imou HX21, Dual-Band Wifi 6 ■ Tốc độ tối đa: AX3000 (574+2402Mbps) ■ 2 băng tần: 574Mbps@2.4Ghz + 2402Mbps@5Ghz ■ Cổng kết nối: 1 x WAN Gigabit, 3 x LAN Gigabit ■ 5 anten liền đẳng hướng (ommi) 2.4GHz và 5Ghz: 5 dBi ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 128 max ■ Tính năng: PPPoE, Dynamic/ Static IP, VPN, QoS, DDNS, Port FWD, DHCP Reserve ■ Fire Wall, WPA-PSK / WPA2-PSK, Hidden SSID ■ Chế độ Router, Access Point, Repeater ■ Guest mode, Parental Controls: cài đặt lịch phát, giới hạn băng thông, chặn thiết bị ■ Imou Wifi AutoSync: tự động kết nối với Camere IP và thiết bị IOT Imou ■ Hỗ trợ Imou link mesh ■ App ImouLife: hỗ trợ tính năng Wifi setup, Guest mode, Parental Controls .... ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 210 x 125 x 181mm | Trọng lượng: ■ Chất liệu vỏ: Plastic ■ Nguồn: 12VDC, 1A đi kèm
Bộ phát Wifi Imou HR12G, Dual-band AC1200 ■ Tốc độ tối đa: 1167Mbps ■ 2 băng tần: 300Mbps@2.4Ghz chuẩn 802.11b/n/g + 867Mbps@5Ghz chuẩn 802.11a/n/ac ■ Cổng kết nối: 1 x WAN Gigabit, 3 x LAN Gigabit ■ 4 anten liền đẳng hướng (ommi) 2.4GHz: 5 dBi ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 30/ 45 max ■ Tính năng: PPPoE, Dynamic/ Static IP, VPN, QoS, DDNS, Port FWD, DHCP Reserve ■ Fire Wall, WPA-PSK / WPA2-PSK, Hidden SSID ■ Chế độ Router, Access Point, Repeater ■ Guest mode, Parental Controls, cài đặt lịch phát, giới hạn băng thông, chặn thiết bị ■ Imou Wifi AutoSync: tự động kết nối với Camere IP và thiết bị IOT Imou ■ Hỗ trợ Imou link mesh ■ App ImouLife: hỗ trợ tính năng Wifi setup, Guest mode, Parental Controls ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 188 × 120 × 26 mm | Trọng lượng: ■ Chất liệu vỏ: Plastic ■ Nguồn: 12VDC, 1A đi kèm
Bộ phát Wifi Imou HR12F, Dual-band AC1200 ■ Tốc độ tối đa: 1167Mbps ■ 2 băng tần: 300Mbps@2.4Ghz chuẩn 802.11b/n/g + 867Mbps@5Ghz chuẩn 802.11a/n/ac ■ Cổng kết nối: 1 x 10/100 WAN, 3 x LAN 10/100 LAN ■ 4 anten liền đẳng hướng (ommi) 2.4GHz: 5 dBi ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 30/ 45 max ■ Tính năng: PPPoE, Dynamic/ Static IP, VPN, QoS, DDNS, Port FWD, DHCP Reserve ■ Fire Wall, WPA-PSK / WPA2-PSK, Hidden SSID ■ Chế độ Router, Access Point, Repeater ■ Guest mode, Parental Controls, cài đặt lịch phát, giới hạn băng thông, chặn thiết bị ■ Imou Wifi AutoSync: tự động kết nối với Camere IP và thiết bị IOT Imou ■ App ImouLife: hỗ trợ tính năng Wifi setup, Guest mode, Parental Controls .... ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 188 × 120 × 26 mm | Trọng lượng: ■ Chất liệu vỏ: Plastic ■ Nguồn: 12VDC, 0.6A đi kèm
Bộ phát Wifi Imou HR12F, Dual-band AC1200 ■ Tốc độ tối đa: 1167Mbps ■ 2 băng tần: 300Mbps@2.4Ghz chuẩn 802.11b/n/g + 867Mbps@5Ghz chuẩn 802.11a/n/ac ■ Cổng kết nối: 1 x 10/100 WAN, 3 x LAN 10/100 LAN ■ 4 anten liền đẳng hướng (ommi) 2.4GHz: 5 dBi ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 30/ 45 max ■ Tính năng: PPPoE, Dynamic/ Static IP, VPN, QoS, DDNS, Port FWD, DHCP Reserve ■ Fire Wall, WPA-PSK / WPA2-PSK, Hidden SSID ■ Chế độ Router, Access Point, Repeater ■ Guest mode, Parental Controls, cài đặt lịch phát, giới hạn băng thông, chặn thiết bị ■ Imou Wifi AutoSync: tự động kết nối với Camere IP và thiết bị IOT Imou ■ App ImouLife: hỗ trợ tính năng Wifi setup, Guest mode, Parental Controls .... ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 188 × 120 × 26 mm | Trọng lượng: ■ Chất liệu vỏ: Plastic ■ Nguồn: 12VDC, 0.6A đi kèm
805.000
Bộ phát Wifi 4G Imou HR300, chuẩn N ■ Tốc độ tối đa: 300Mbps@2.4GHz chuẩn 802.11 b/n/g ■ Cổng kết nối: 1 x 10/100 WAN, 2 x LAN 10/100 LAN ■ 4 anten liền đẳng hướng (ommi): 2 x 2.4GHz + 2 x LTE ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 15/ 30 max ■ Tính năng: 4G LTE, PPPoE, Dynamic/ Static IP) ■ Chế độ Router ■ Hỗ trợ cài đặt lịch phát Wifi, Mạng khách ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 200 mm × 125 mm × 190 mm | Trọng lượng: ■ Chất liệu vỏ: Plastic, MT làm việc: từ -10 °C to +45 °C ■ Nguồn: 12VDC, 1A đi kèm
219.000
Bộ phát Wifi Imou HR300, chuẩn N ■ Tốc độ tối đa: 300Mbps@2.4GHz chuẩn 802.11 b/n/g ■ Cổng kết nối: 1 x 10/100 WAN, 3 x LAN 10/100 LAN ■ 2 anten liền đẳng hướng (ommi) 2.4GHz: 3 dBi ■ Số lượng thiết bị truy cập đồng thời tối thiểu đạt: 15/ 30 max ■ Tính năng: PPPoE, Dynamic/ Static IP, VPN, QoS, DDNS, Port FWD, DHCP Reserve ■ Chế độ Router, Repeater ■ Hỗ trợ cài đặt lịch phát Wifi, giới hạn băng thông, chặn các thiết bị truy cập ■ Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, tín hiệu WAN ■ Kích thước: 172 mm × 121 mm × 33 mm | Trọng lượng: 0.125 Kg ■ Chất liệu vỏ: Plastic, MT làm việc: từ -10 °C to +40 °C (+14 °F to +104 °F) ■ Nguồn: 12VDC, 0.5A đi kèm
Liên hệ
• Tiêu chuẩn ISO/IEC11801, TIA-568-C.2, UL444 • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0,565mm(±0,005mm) • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20o~70o,Lên đến 80V
Liên hệ
• Tiêu chuẩn ISO/IEC11801, TIA-568-C.2, UL444 • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0,53mm(±0,005mm) • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20o~70o,Lên đến 80V
Liên hệ
• Tiêu chuẩn ISO/IEC11801, ANSI/TIA-568.2-D, RoHS 2.0 • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0.50( ± 0.01 mm) 24AWG • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20°C ~ 70°C ,Lên đến 57V
Liên hệ
• Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801, ANSI/TIA-568.2-D, RoHS 2.0 • Chốnng cháy CPR Fca • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0.515( ± 0.005 mm) • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20°C ~ 75°C ,Lên đến 57V
Liên hệ
• Tiêu chuẩn ANSI/TIA-568.2-D, IEC61156, ISO/IEC11801 • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0.45( ± 0.01 mm) • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20°C ~ 70°C,Lên đến 57V
Liên hệ
• Đồng nguyên khối 99,95% • Đường kính lõi 0,450mm (±0,005mm)” • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20o~70o,Lên đến 80V
Liên hệ
• Tiêu chuẩn UL44 • Đồng nguyên khối 99,95% đường kính lõi 0,5mm(±0,005mm) • Nhựa PVC, dày 0,50mm (±0,05mm) • Chiều dài 305 mét (±1,5m) • Nhiệt độ & điện áp hoạt động -20o~70o,Lên đến 80V
• 8 Gigabit PoE ports • 1 Gigabit RJ45 Port • 1 Gigabit SFP Ports • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af/at • Công suất PoE tối đa 58W • Nguồn 48VDC •217.6 mm × 27.8 mm × 108.55 mm, 635g
• 1 x 10/10/100M Hi- PoE port • 7 x 10/10/100M PoE port • 2 x 10/100/10/100/1000M Uplink Port • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af, 802.3at, 802.3bt • Công suất PoE tối đa 120W • Băng thông 5.6Gbps • Tích hợp công nghệ PoE Extend (tối đa 300m) • Nguồn 48VDC • 217.6×27.8×103.35mm, 550g
• 1 x 10/100M Hi-PoE port • 3 x 10/100M PoE port • 2 x 10/100M Uplink Port • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af, 802.3at, 802.3bt • Công suất PoE tối đa 65W • Băng thông 1.2Gbps • Tích hợp công nghệ PoE Extend (tối đa 300m) • Nguồn 48VDC • 145×25.6×68.45mm, 240g
• 24 Gigabit PoE ports • 2 Gigabit SFP Ports • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af/at • Công suất PoE tối đa 370W • Tích hợp công nghệ PoE Extend (tối đa 300m) • Nguồn 100~240 VAC • 440.00 mm × 44.00 mm × 221.00 mm,2975g • Quản lý cấu trúc liên kết mạng, đẩy cảnh báo, theo dõi tình trạng mạng.
• 16 Gigabit PoE ports • 2 Gigabit SFP Ports • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af/at • Công suất PoE tối đa 225W • Tích hợp công nghệ PoE Extend (tối đa 300m) • Nguồn 100~240 VAC • 440 mm × 44 mm × 220.8 mm,2735 g • Quản lý cấu trúc liên kết mạng, đẩy cảnh báo, theo dõi tình trạng mạng.
• 8 Gigabit PoE ports • 2 Gigabit SFP Ports • Tiêu chuẩn PoE: 802.3af/at • Công suất PoE tối đa 110W • Tích hợp công nghệ PoE Extend (tối đa 300m) • Nguồn 48VDC • 217.60 mm × 27.80 mm × 108.55 mm,1210g • Quản lý cấu trúc liên kết mạng, đẩy cảnh báo, theo dõi tình trạng mạng.
Thiết bị mạng là tập hợp nhiều thiết bị dùng để kết nối 1 hoặc nhiều mạng LAN với nhau. Chúng hoàn toàn có khả năng kết nối được nhiều segment lại với nhau. Tuy nhiên, số lượng bao nhiêu thì còn phụ thuộc vào số lượng cổng trên thiết bị đó cũng như những thiết bị sử dụng trong mạng.
Để cho dòng dữ liệu giữa hai phần mạng có thể truyền qua lại cho nhau được người ta sử dụng các thiết bị liên kết đặc biệt hay còn gọi là các thiết bị mạng. Một số thiết bị mạng cơ bản mà bạn có thể gặp như: Card Mạng, Hub, Switch, Repeater, Bridge, Router, Wifi, Firewall, Gateway…
Card mạng là gì? Card mạng hay còn gọi là card dùng để giao tiếp với internet (network card) là 1 loại bảng mạch giúp cho máy tính có thể giao tiếp với các máy khác thông qua mạng internet, nó cũng có thể được gọi với cái tên LAN Adapter. Card mạng được cắm trong bo mạch chính của máy tính, giúp máy tính giao tiếp và kết nối với môi trường mạng.
>>> Bạn có thể tham khảo thêm các nội dung mở rộng về Card mạng qua bài “Card mạng là gì“
Phân loại card mạng
Card mạng được chia làm 2 loại: Card on board và card rời.
Card on board (tích hợp thẳng vào mainboard). Thường loại này khi hỏng thay thế rất phức tạp nhưng đổi lại nhỏ gọn và giá thành thấp hơn so với card rời.
Card rời: Car rời thường được gắn bổ sung vào máy tính thông qua cổng PCI, USB. Nó kết nối thông qua cổng USB dễ cắm ,nhỏ gọn và dùng ngay, tuy nhiên nó có giá cao hơn nhiều, thích hợp với máy xách tay hơn, cho nên đối với người dùng PC thì card PCI vẫn là lựa chọn số một.
Repeater là thiết bị ở lớp 1 (Physical Layer) có chức năng cung cấp năng lượng cho tín hiệu ở đầu ra và khuếch đại tín hiệu vật lý ở đầu vào để có thể đến được điểm xa hơn trên mạng.
Hub là một thiết bị mạng có chức năng giống như một Repeater nhưng có nhiều cổng (Hub có từ 4 đến 24 cổng). Với Hub, khi thông tin được đưa vào từ một cổng và sẽ được đưa đến tất cả các cổng khác.
Switch hay còn gọi là thiết bị chuyển mạch là thiết bị dùng để kết nối các thiết bị hay các mạng nhỏ lại với nhau. Switch cũng giống bridge tuy nhiên switch có nhiều cổng hơn và tốc độ xử lý nhanh hơn bridge rất nhiều.
Switch có khả năng kết nối nhiều segment lại với nhau tùy thuộc vào số cổng trên switch và cung cấp nhiều chức năng hơn bridge như tạo các VLAN. Switch hoạt động ở lớp 2 của mô hình OSI.
Router là một thiết bị mạng lớp 3 của mô hình OSI (Network Layer). Router giúp kết nối hai hay nhiều mạng IP với nhau. Các máy tính trên mạng phải “nhận thức” được sự tham gia của một router, nhưng đối với các mạng IP thì một trong những quy tắc của IP là mọi máy tính kết nối mạng đều có thể giao tiếp được với router.
Gateway là thiết bị dùng để kết nối các mạng có giao thức khác nhau, như mạng dùng giao thức IP với mạng sử dụng giao thức IPX, Novell, DECnet, SNA… Với những máy tính trong các mạng sử dụng các giao thức khác nhau có thể dễ dàng kết nối được với nhau.
Tường lửa hay còn được gọi với cái tên là FireWall thuật ngữ trong chuyên ngành mạng máy tính, nói nôm na có thể gọi là bức tường lửa một hệ thống an ninh mạng, bảo mật an toàn thông tin mạng. Tường lửa tồn tại ở 2 loại phần cứng và phần mềm được tích hợp vào bên trong hệ thống và nó hoạt động như một rào chắn phân cách giữa truy cập an toàn và truy cập không an toàn, chống lại truy cập trái phép, ngăn chặn virus… đảm bảo thông tin nội bộ được an toàn không bị truy cập xấu đánh cắp.
Bridge là 1 thiết bị mạng dùng để kết nối 2 mạng nhỏ để tạo thành 1 mạng lớn hơn. Bridge hoạt động ở lớp 2 trong mô hình mạng OSI. Tuy nhiên, Bridge chỉ kết nối những mạng cùng loại và sử dụng cho những mạng tốc độ cao sẽ khó hơn nếu chúng nằm cách xa nhau.
Một hệ thống thiết bị mạng sẽ bao gồm các thành phần chính như sau:
Thiết bị mạng giúp doanh nghiệp đảm bảo hoạt động kết nối Internet ổn định, không rớt mạng hay bị chập chờn, … Phạm vi của đường truyền mạng rất rộng, có thể dễ dàng kết nối bất cứ khi nào. Ngoài ra, khi lắp đặt thiết bị mạng cho doanh nghiệp, chúng còn có thể kết nối nhanh với các thiết bị khác nhằm phục vụ nhu cầu của người dùng trong cuộc sống.
Để tư vấn và đặt mua các thiết bị mạng, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH MINH HOÀNG GIA – PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG
Kinh doanh 0936 355 335